Hốc hácHốc hác có phải từ láy không? Hốc hác là từ láy hay từ ghép? Hốc hác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hốc hác Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Gầy quá, mắt má hõm sâu, cảm giác mệt mỏi. VD: Sau nhiều ngày mất ngủ, gương mặt anh ấy trở nên hốc hác. Đặt câu với từ Hốc hác:
|