Hốc hác

Hốc hác có phải từ láy không? Hốc hác là từ láy hay từ ghép? Hốc hác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hốc hác

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gầy quá, mắt má hõm sâu, cảm giác mệt mỏi.

VD: Sau nhiều ngày mất ngủ, gương mặt anh ấy trở nên hốc hác.

Đặt câu với từ Hốc hác:

  • Căn bệnh khiến cô bé ngày càng hốc hác và yếu ớt.
  • Ánh mắt hốc hác của người đàn ông già nua khiến ai cũng xót xa.
  • Khuôn mặt hốc hác của anh ta phản ánh sự mệt mỏi cùng cực.
  • Sau chuyến đi dài ngày, cô ấy trở về với vẻ ngoài hốc hác.
  • Nỗi buồn khiến gương mặt chị ấy trở nên hốc hác thấy rõ.

close