Ho heHo he có phải từ láy không? Ho he là từ láy hay từ ghép? Ho he là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ho he Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (thường dùng kèm theo ý phủ định) Bằng lời nói, hành động có ý muốn chống lại. VD: Anh ta run sợ đến nỗi không dám ho he khi gặp kẻ thù. Đặt câu với từ Ho he:
|