Hiêng hiếng

Hiêng hiếng có phải từ láy không? Hiêng hiếng là từ láy hay từ ghép? Hiêng hiếng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hiêng hiếng

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Mắt nhìn hơi lệch về một bên, do bị tật.

VD: Mắt anh ta hiêng hiếng nhìn về phía xa xăm.

Đặt câu với từ Hiêng hiếng:

  • Đôi mắt hiêng hiếng của bà lão khiến người ta cảm thấy xót xa.
  • Ánh mắt hiêng hiếng của con mèo khiến nó trông thật kỳ lạ.
  • Vì tật ở mắt nên anh ta thường xuyên có cái nhìn hiêng hiếng.
  • Cái nhìn hiêng hiếng của hắn ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
  • Đôi mắt hiêng hiếng của ông ấy làm cho khuôn mặt ông trở nên khác thường.

close