Hí hửng

Hí hửng có phải từ láy không? Hí hửng là từ láy hay từ ghép? Hí hửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hí hửng

Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tâm trạng vui mừng, thích thú, trước việc đã làm được và tin rằng sẽ làm được.

VD: Cô ấy có vẻ hí hửng trước lời khen của đồng nghiệp.

Đặt câu với từ Hí hửng:

  • Gương mặt hí hửng của cậu bé khi nhận được món quà. (Tính từ)
  • Anh ta bước vào phòng với vẻ mặt hí hửng sau buổi phỏng vấn. (Tính từ)
  • Bọn trẻ hí hửng khoe nhau những món đồ chơi mới. (Tính từ)
  • Cậu bé hí hửng khoe điểm mười với mẹ. (Động từ)
  • Cô ấy hí hửng kể về chuyến du lịch vừa qua. (Động từ)
  • Anh ta hí hửng thông báo tin vui cho cả nhà. (Động từ)

close