Hí hửngHí hửng có phải từ láy không? Hí hửng là từ láy hay từ ghép? Hí hửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hí hửng Tính từ, Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Tâm trạng vui mừng, thích thú, trước việc đã làm được và tin rằng sẽ làm được. VD: Cô ấy có vẻ hí hửng trước lời khen của đồng nghiệp. Đặt câu với từ Hí hửng:
|