Hí húiHí húi có phải từ láy không? Hí húi là từ láy hay từ ghép? Hí húi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hí húi Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc không rời mắt. VD: Cậu bé hí húi lắp ráp mô hình máy bay. Đặt câu với từ Hí húi:
|