Hì hìHì hì có phải từ láy không? Hì hì là từ láy hay từ ghép? Hì hì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hì hì Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Tiếng cười, với những tiếng phát ra đằng mũi, liên tục, biểu lộ sự thích thú bất ngờ. VD: Cô bé hì hì khi nhìn thấy chú chó con nghịch ngợm. Đặt câu với từ Hì hì:
|