Hi híHi hí có phải từ láy không? Hi hí là từ láy hay từ ghép? Hi hí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hi hí Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: Tiếng cười khẽ liên tiếp, nghe như tiếng ngựa hí, tỏ ra thích thú. VD: Những tiếng cười hi hí vang lên trong bóng tối. Đặt câu với từ Hi hí:
|