Héo hắt

Héo hắt có phải từ láy không? Héo hắt là từ láy hay từ ghép? Héo hắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Héo hắt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mất hết vẻ vui tươi, héo tàn, mòn mỏi khô kiệt, không còn sức sống.

VD: Những bông hoa trong bình đã bắt đầu héo hắt vì thiếu nước.

Đặt câu với từ Héo hắt:

  • Sau những ngày dài bệnh tật, khuôn mặt bà cụ trở nên héo hắt.
  • Ánh mắt héo hắt của người đàn ông già nua nhìn xa xăm về phía chân trời.
  • Căn phòng tối tăm và ẩm thấp khiến cho cây cối trở nên héo hắt.
  • Nỗi buồn héo hắt bao trùm lấy tâm hồn cô gái sau khi chia tay người yêu.
  • Cuộc sống khó khăn khiến cho những đứa trẻ trở nên gầy gò và héo hắt.

close