Héo hắtHéo hắt có phải từ láy không? Héo hắt là từ láy hay từ ghép? Héo hắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Héo hắt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Mất hết vẻ vui tươi, héo tàn, mòn mỏi khô kiệt, không còn sức sống. VD: Những bông hoa trong bình đã bắt đầu héo hắt vì thiếu nước. Đặt câu với từ Héo hắt:
|