Hậm họe

Hậm họe có phải từ láy không? Hậm họe là từ láy hay từ ghép? Hậm họe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hậm họe

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Làm ra vẻ dọa nạt, khiến cho người khác phải sợ.

VD: Đừng hậm họe với tôi, tôi không làm gì sai cả.

Đặt câu với từ Hậm họe:

  • Hắn ta hậm họe với nhân viên vì bị phục vụ chậm.
  • Bà ấy luôn hậm họe với những người xung quanh.
  • Anh ta hậm họe để che giấu sự lo lắng của mình.
  • Thái độ hậm họe của ông ta khiến mọi người khó chịu.
  • Cô ấy hậm họe với đồng nghiệp vì một lỗi nhỏ.

close