Thành ngữ nghĩa là phân biệt rõ ràng, không lẫn lộn hay đánh đồng giữa đúng và sai, tốt và xấu.

Hắc bạch phân minh

 

Thành ngữ nghĩa là phân biệt rõ ràng, không lẫn lộn hay đánh đồng giữa đúng và sai, tốt và xấu.

Giải thích thêm
  • Hắc: màu đen, tượng trưng cho cái xấu, cái ác
  • Bạch: màu trắng, tượng trưng cho cái tốt, cái thiện
  • Phân minh: rõ ràng, rành mạch
  • Thành ngữ đề cao tính công bằng, minh bạch và sự phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Trong vụ án này, chúng ta cần phải hắc bạch phân minh, không để kẻ gian thoát tội.
  • Anh ấy là người hắc bạch phân minh, luôn phân biệt rõ ràng đúng sai.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Công minh chính đại

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Vàng thau lẫn lộn

close