Ha ha

Ha ha có phải từ láy không? Ha ha là từ láy hay từ ghép? Ha ha là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ha ha

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Từ gợi tả tiếng cười to phát ra liên tục với vẻ sảng khoái, thoải mái.

VD: Bạn bè gặp lại sau bao năm, ôm nhau cười ha ha rộn rã.

Đặt câu với từ Ha ha:

  • Khi nghe chuyện hài, anh ấy cười ha ha thật sảng khoái.
  • Trong buổi tiệc, cô ấy cười ha ha suốt cả buổi.
  • Đọc truyện tranh vui nhộn, họ cười ha ha không ngớt.
  • Tất cả mọi người cười ha ha khi nghe câu nói đùa của cô.
  • Ông cụ ngồi trên ghế, cười ha ha khi nhớ lại kỷ niệm xưa.

close