Trắc nghiệm Grammar – Câu tường thuật với to-V và V-ing & Câu điều kiện trong câu tường thuật Tiếng Anh 11 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Why don’t we organize an English competition for our students?” said Ms Lien.


=>Ms Lien suggested

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Why don’t we organize an English competition for our students?” said Ms Lien.


=>Ms Lien suggested

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: suggest + V-ing: gợi ý làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: our => their

Đáp án: Ms Lien suggested organizing an English competition for their students.

Tạm dịch: Cô Liên đề nghị tổ chức một cuộc thi tiếng Anh cho học sinh của mình.

Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I’m sorry I’m late,’ said Mr Thanh.


=>Mr Thanh apologized

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I’m sorry I’m late,’ said Mr Thanh.


=>Mr Thanh apologized

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì

Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.

Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.

Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,” Said Bob.


=>Bob denied

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,” Said Bob.


=>Bob denied

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: deny + V-ing/having P2: chối là đã làm gì

Đáp án: Bob denied taking Sue's calculator.

Tạm dịch: Bob phủ nhận việc dùng máy tính của Sue.

Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You took my pencil,” said David to Henry.


=>David accused

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“You took my pencil,” said David to Henry.


=>David accused

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.

Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I must see the manager,” he cried.


=>He insisted

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I must see the manager,” he cried.


=>He insisted

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì

Đáp án: He insisted on seeing the manager.

Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.

Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“If you wanted to take my bike, you should have asked me first,” said Mike to his brother.


=>Mike criticized

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“If you wanted to take my bike, you should have asked me first,” said Mike to his brother.


=>Mike criticized

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him

- without + V.ing: không làm gì

Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.

Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.

Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“ You won the scholarship. Congratulation!” Mary told me.


=>Mary congratulated

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“ You won the scholarship. Congratulation!” Mary told me.


=>Mary congratulated

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: congratulate sb on V-ing/having P2: chúc mừng ai về việc gì

Đáp án: Mary congratulated me on winning the scholarship.

Tạm dịch: Mary chúc mừng tôi vì đã giành được học bổng.

Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“It was kind of you to help me with my homework,” Lan said to Hoa.


Lan thanked

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“It was kind of you to help me with my homework,” Lan said to Hoa.


Lan thanked

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her

Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.

Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.

Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Turn off the computer. You are not allowed to play game now,” Dick’s mother said to him.


=>Dick’s mother prevented

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Turn off the computer. You are not allowed to play game now,” Dick’s mother said to him.


=>Dick’s mother prevented

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

- Thay đổi trạng từ: now => then

Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.

Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.

Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I only borrowed your car for some hours,” the man said.


=>The man admitted

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I only borrowed your car for some hours,” the man said.


=>The man admitted

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her

Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.

Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Don’t go near that deserted house,” Tony said to Monica.


=>Tony warned

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Don’t go near that deserted house,” Tony said to Monica.


=>Tony warned

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì

Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.

Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.

Câu hỏi 12 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Great! You are well-dressed today, Mary,” Tommy said.


=>Tommy complimented

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Great! You are well-dressed today, Mary,” Tommy said.


=>Tommy complimented

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì

- Thay đổi về trạng từ: today => that day

Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.

Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.

Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You mustn’t get into this area,” the policeman said to them.


The policeman stopped

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“You mustn’t get into this area,” the policeman said to them.


The policeman stopped

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“If only I had told him the truth!” Jane said.


=>Jane regrets

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“If only I had told him the truth!” Jane said.


=>Jane regrets

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì

Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.

Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.

Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“What I always want is to become a doctor,” she said.


=>She dreamt

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“What I always want is to become a doctor,” she said.


=>She dreamt

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì

Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.

Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.

Câu hỏi 16 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I like this car. I’ll buy it,” Christina said.


=>Christina thought

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I like this car. I’ll buy it,” Christina said.


=>Christina thought

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: Christina thought of buying that car.

Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.

Câu hỏi 17 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I feel like going to America next month,” Margaret said.


=>Margaret looked forward to

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I feel like going to America next month,” Margaret said.


=>Margaret looked forward to

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month

Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.

Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.

Câu hỏi 18 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“It was your fault. You didn’t tell me,” she told me


=>She blamed

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“It was your fault. You didn’t tell me,” she told me


=>She blamed

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: blame sb for (V-ing/ having P2) sth: đổ lỗi cho ai về điều gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She blamed me for not telling her.

Tạm dịch: Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói với cô ấy.

Câu hỏi 19 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I don’t think that we must widen the village road”, he said


=>He objected

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I don’t think that we must widen the village road”, he said


=>He objected

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì

Đáp án: He objected to widening the village road.

Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.

Câu hỏi 20 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Beware of this bad road! It’s very dangerous to drive on it!” He said to us.


=>He warned

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Beware of this bad road! It’s very dangerous to drive on it!” He said to us.


=>He warned

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + V.ing

Lời giải chi tiết :

- Công thức: warn sb + against + V.ing: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: It was very dangerous

Đáp án: He warned us against driving on that bad road because it was very dangerous.

Tạm dịch: Ông ấy cảnh báo chúng tôi đừng lái xe trên con đường gồ ghề vì nó rất nguy hiểm.

Câu hỏi 21 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Remember to write to me soon,” she said to me.


=>She reminded

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Remember to write to me soon,” she said to me.


=>She reminded

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: me => her

Đáp án: She reminded me to write her soon.

Tạm dịch: Cô ấy nhắc tôi viết thư cho cô ấy sớm.

Câu hỏi 22 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“You’d better spend more time learning to write,” I said to the boy.


=>I advised

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“You’d better spend more time learning to write,” I said to the boy.


=>I advised

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: advise sb + to-V: khuyên ai làm gì

Đáp án: I advised the boy to spend more time learning to write.

Tạm dịch: Tôi khuyên cậu bé nên dành nhiều thời gian hơn để học viết.

Câu hỏi 23 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Would you like to have dinner with us tonight?” Mike said to Linda.


=>Mike invited

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Would you like to have dinner with us tonight?” Mike said to Linda.


=>Mike invited

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: invite sb + to-V: mời ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: us => them

- Thay đổi trạng từ: tonight => that night

Đáp án: Mike invited Linda to have dinner with them that night.

Tạm dịch: Mike mời Linda ăn tối với họ đêm nay.

Câu hỏi 24 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Please, please turn off the T.V, John,” said Tom.


=>Tom begged

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Please, please turn off the T.V, John,” said Tom.


=>Tom begged

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: beg sb + to-V: van xin ai làm gì/ không làm gì

Đáp án: Tom begged John to turn off the T.V.

Tạm dịch: Tom xin John tắt T.V.

Câu hỏi 25 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Don’t lean your bicycles against my windows, boys,” said the shopkeeper.


=>The shopkeeper warned

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Don’t lean your bicycles against my windows, boys,” said the shopkeeper.


=>The shopkeeper warned

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: warn sb + (not) to-V: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi về tính từ sở hữu: your => their, my => his/her

Đáp án: The shopkeeper warned boys not to lean their bicycles against his windows.

Tạm dịch: Người bán hàng cảnh báo các cậu bé không được tựa xe đạp của họ vào cửa sổ.

Câu hỏi 26 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Open the safe,” the robber said to the bank clerk.


=>The robber ordered

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Open the safe,” the robber said to the bank clerk.


=>The robber ordered

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: order sb + to-V: ra lệnh cho ai làm gì

Đáp án: The robber ordered the bank clerk to open the safe.

Tạm dịch: Tên cướp đã ra lệnh cho nhân viên ngân hàng mở két an toàn.

Câu hỏi 27 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Leave this space clean, David,” she said.


=>She told

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Leave this space clean, David,” she said.


=>She told

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: tell sb + (not) to-V: bảo ai làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: She told David to leave that space clean.

Tạm dịch: Cô nói với David giữ không gian đó sạch sẽ.

Câu hỏi 28 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Shall I open the window for you, Edna?” he said.


=>He offered

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Shall I open the window for you, Edna?” he said.


=>He offered

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác

- Thay đổi tân ngữ: you => Edna

Đáp án: He offered to open the window for Edna.

Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.

Câu hỏi 29 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“ I’ll wait for you. I promise,” he said to me.


=>He promised

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“ I’ll wait for you. I promise,” he said to me.


=>He promised

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì

- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her

Đáp án: He promised to wait for her.

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.

Câu hỏi 30 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“I thought you took a holiday last summer,” Tom said to Sophia.


=>John expected Sophia

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I thought you took a holiday last summer,” Tom said to Sophia.


=>John expected Sophia

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: expect sb + to-V: mong đợi ai làm gì

- Thay đổi về trạng từ: last summer => the previous summer/ the summer before

Đáp án: John expected Sophia to take a holiday the previous summer.

Tạm dịch: John đã mong đợi Sophia đi nghỉ hè vào mùa hè năm ngoái.

Câu hỏi 31 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“ Taking a holiday would be a good idea,” George said.


=>George proposed

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“ Taking a holiday would be a good idea,” George said.


=>George proposed

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: propose + to-V: dự định làm gì

Đáp án: George proposed to take a holiday.

Tạm dịch: George dự định sẽ có một kỳ nghỉ.

Câu hỏi 32 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Will you help me, please?” she said to me.


=>She asked

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Will you help me, please?” she said to me.


=>She asked

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She asked me to help her.

Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.

Câu hỏi 33 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“If you don’t pay the ransom, we’ll kill your son,” the kidnappers said to them.


=>The kidnappers threatened

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“If you don’t pay the ransom, we’ll kill your son,” the kidnappers said to them.


=>The kidnappers threatened

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: threaten + to-V: đe dọa làm gì

- Thay đổi đại từ, tính từ sở hữu: you => they, your => their

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: If they did not pay the ransom

Đáp án: The kidnappers threatened to kill their son if they did not pay the ransom.

Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe dọa giết con trai của họ nếu họ không trả tiền chuộc.

Câu hỏi 34 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

“I won’t answer any questions,” Paul said


=>Paul agreed

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I won’t answer any questions,” Paul said


=>Paul agreed

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: agree + to-V: đồng ý làm gì

Đáp án: Paul agreed not to answer any questions.

Tạm dịch: Paul không đồng ý trả lời bất kỳ câu hỏi nào.

Câu hỏi 35 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“No, I’m sorry, I won’t work on Saturday,” said Victoria


=>Victoria refused

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“No, I’m sorry, I won’t work on Saturday,” said Victoria


=>Victoria refused

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật + to V

Lời giải chi tiết :

- Công thức: refuse + to-V: từ chối làm gì

Đáp án: Victoria refused to work on Saturday.

Tạm dịch: Victoria từ chối làm việc vào thứ Bảy.

Câu hỏi 36 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

Tom said to me, “If I have spare time, I will go fishing with you”.


=>Tom told me

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Tom said to me, “If I have spare time, I will go fishing with you”.


=>Tom told me

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

Lời giải chi tiết :

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he, you => me

Đáp án: Tom told me if he had spare time, he would go fishing with me.

Tạm dịch: Tom nói với tôi nếu anh rảnh rỗi, anh sẽ đi câu cá với tôi.

Câu hỏi 37 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

 

“Unless you study harder, you will fail the exam”, said his parents.


=>His parents said

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“Unless you study harder, you will fail the exam”, said his parents.


=>His parents said

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: Unless + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

Lời giải chi tiết :

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: Unless + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => he

Đáp án: His parents said unless he studied harder, he would fail the exam.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy nói nếu anh ấy không học chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ thất bại trong kỳ thi.

Câu hỏi 38 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

“If you need help, I will be willing to help you with the difficult exercises”, my sister said.


=> My sister said

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“If you need help, I will be willing to help you with the difficult exercises”, my sister said.


=> My sister said

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

Lời giải chi tiết :

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => I, you => me, I => she

Đáp án: My sister said if I needed help, she would be willing to help me with the difficult exercises.

Tạm dịch: Chị gái tôi nói nếu tôi cần giúp đỡ, chị ấy sẽ sẵn lòng giúp tôi làm những bài tập khó.

Câu hỏi 39 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

Tom told me, “If I were you, I would look for another job.”


=> Tom told me

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Tom told me, “If I were you, I would look for another job.”


=> Tom told me

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

Lời giải chi tiết :

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he, you => me

Đáp án: Tom told me if he were me, he would look for another job.

Tạm dịch: Tom nói với tôi nếu anh ta là tôi, anh ta sẽ tìm việc khác.

Câu hỏi 40 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

My friend said to me, “What would you do if someone gave you a million pounds?”


=>My friend asked me

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

My friend said to me, “What would you do if someone gave you a million pounds?”


=>My friend asked me

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi: S + asked + O + Wh-words + S + V

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi: S + asked + O + Wh-words + S + V

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => I, you => me

Đáp án: My friend asked me what I would do if someone gave me a million pounds.

Tạm dịch: Bạn tôi hỏi tôi sẽ làm gì nếu ai đó tặng tôi một triệu bảng.

Câu hỏi 41 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

The gardener said, “ If I didn’t water these plants yesterday, they could die.”


=> The gardener said

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

The gardener said, “ If I didn’t water these plants yesterday, they could die.”


=> The gardener said

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + could + V …

Lời giải chi tiết :

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + could + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he/ she

- Thay đổi đại từ chỉ định: these => those

- Thay đổi trạng từ: yesterday => the day before / the previous day

Đáp án: The gardener said if he didn’t water those plants the previous day, they could die.

Tạm dịch: Người làm vườn nói nếu ngày hôm qua ông ấy không tưới những cây này, chúng có thể đã chết.

Câu hỏi 42 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

The doctor said to the patient, “ You won’t feel better unless you takes these medicine.”


=> The doctor told the patient

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

The doctor said to the patient, “ You won’t feel better unless you takes these medicine.”


=> The doctor told the patient

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

Lời giải chi tiết :

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => he/ she

- Thay đổi đại từ chỉ định: these => those

Đáp án: The doctor told the patient he would not feel better unless he took those medicine.

Tạm dịch: Bác sĩ nói với bệnh nhân rằng anh ấy sẽ không cảm thấy tốt hơn nếu anh ấy không uống thuốc đó.

Câu hỏi 43 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

“If I were you I’d try to get a room on the top floor,” he said.

He advised me to try to get a room on the top floor.

He advised me to try getting a room on the top floor.

He offered me to try to get a room on the top floor.

He suggested me to try to get a room on the top floor.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

He advised me to try to get a room on the top floor.

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Nếu câu trực tiếp là các mẫu câu có: If I were you, I’d (not) + V …

=> Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta dùng động từ tường thuật là “advise” đi với động từ nguyên mẫu

Lời giải chi tiết :

Công thức: advise + sb + to V: khuyên ai làm gì

Câu C dùng sai cấu trúc với “offer”: offer to do something: đề nghị làm giúp ai điều gì

Câu D dùng sai cấu trúc với “suggest”: suggest doing something: đề nghị làm gì

Tạm dịch: "Nếu tôi là anh, tôi sẽ cố gắng để có được một căn phòng trên tầng cao nhất," ông nói.

A. Ông ấy khuyên tôi nên cố gắng để có được một căn phòng trên tầng cao nhất.

B. Ông ấy khuyên tôi nên dùng thử một căn phòng ở tầng trên cùng.

Câu hỏi 44 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

His wife said to him: “Write to me as often as you can.”

His wife told him to write to her as often as he can

His wife told him to write to her as often as he could

His wife told him writing to her as often as he could

His wife told him writing to her as often as he can

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

His wife told him to write to her as often as he can

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Công thức: tell + sb + to V: nói ai làm gì

Lời giải chi tiết :

Công thức: tell + sb + to V: nói ai làm gì

as often as someone can: thường xuyên nhất có thể

Câu C, D dùng sai cấu trúc với “tell”.

Tạm dịch: Vợ anh bảo anh hãy viết thư cho cô thường xuyên nhất có thể.

Câu hỏi 45 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence

The teacher advised us ______.

to be careful when doing these exercises

be careful when doing these exercises

careful when doing these exercises

are careful when doing these exercises

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

to be careful when doing these exercises

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Công thức: advise + sb + to V: khuyên ai làm gì

Lời giải chi tiết :

Công thức: advise + sb + to V: khuyên ai làm gì

=> The teacher advised us to be careful when doing these exercises.

Tạm dịch: Giáo viên khuyên chúng tôi nên cẩn thận khi làm các bài tập này.

Câu hỏi 46 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence

She told me _______.

think well before I answered     

think well before I answer

to think well before I answered

think well before I will answer

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

to think well before I answered

Phương pháp giải :

Công thức: tell + sb + to V: bảo ai làm gì

Lời giải chi tiết :

Công thức: tell + sb + to V: bảo ai làm gì

=> She told me to think well before I answered.

Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi suy nghĩ kỹ trước khi tôi trả lời.

Câu hỏi 47 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

He begged them                    .

help him

should help him

to help him

help to him

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

to help him

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Công thức: beg + sb + to V: cầu xin ai làm gì

 

Lời giải chi tiết :

Công thức: beg + sb + to V: cầu xin ai làm gì

=> He begged them to help him.

Tạm dịch: Anh ấy cầu xin họ giúp mình.

Câu hỏi 48 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

She said to us “Don’t be late again”.

She said us not to be late again.         

She told us to be not late again.

She told to us not to be late again.

She told us not to be late again.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She told us not to be late again.

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Công thức: tell + sb + (not) to V: bảo ai làm gì

Lời giải chi tiết :

Công thức: tell + sb + (not) to V: bảo ai làm gì

Câu A dùng sai cấu trúc với “say”: say + that + clause: nói điều gì

Câu B, C dùng sai cấu trúc với “tell”.

Tạm dịch: Cô ấy bảo chúng tôi không được đến trễ nữa.

Câu hỏi 49 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

“John shouldn’t have behaved so badly.”, said Janet.

Janet doesn't like John's behaviors.

Janet was angry with John.    

Janet disliked John.

Janet objected to John's behaviors.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Janet objected to John's behaviors.

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Công thức: object to something: phản đối điều gì

Tạm dịch: “John không nên cư xử tệ như thế.”, Janet nói.

A. Janet không thích hành vi của John.

B. Janet tức giận với John.

C. Janet không thích John.

D. Janet phản đối hành vi của John.

Câu hỏi 50 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

John said “You had better not lend them any money, Daisy”.

John said Daisy not to lend them any money. 

John advised Daisy should not lend any money.

John said to Daisy not lend them any money.           

John advised Daisy not to lend them any money.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

John advised Daisy not to lend them any money.

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

- Nếu câu trực tiếp là các mẫu câu có: had better/ ought to/ should/ must

=> Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta dùng động từ tường thuật là “advise” đi với động từ nguyên mẫu

Lời giải chi tiết :

Công thức: advise + sb + (not) to V: khuyên ai làm gì

Câu A, C dùng sai cấu trúc với “say”: say + that + clause: nói điều gì

Câu B dùng sai cấu trúc với “advise”.

Tạm dịch: John khuyên Daisy không cho họ mượn tiền.

Câu hỏi 51 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

“I’m sorry I have to leave so early’, he said.

He apologized for having to leave early.

He apologized to have to leave early.

He apologized that he has to leave early.

He apologized to have left early.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

He apologized for having to leave early.

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Công thức: apologize (to somebody) (for something): xin lỗi ai vì đã làm gì

Lời giải chi tiết :

Công thức: apologize (to somebody) (for something): xin lỗi ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Anh ấy nói: “ Tôi xin lỗi, tôi phải rời đi sớm.”

=> Anh xin lỗi vì phải đi sớm.

Câu hỏi 52 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence

I _________ him to sell that old motorbike.

said to

suggested

advised

recommended

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

advised

Phương pháp giải :

Câu tường thuật

Sử dụng cấu trúc: 

advise + somebody + to V: khuyên ai làm gì

Lời giải chi tiết :

say to somebody + speech: nói điều gì

suggest + V.ing: đề nghị làm gì

advise + somebody + to V: khuyên ai làm gì

recommend + V.ing: đề nghị làm gì

=> I advised him to sell that old motorbike.

Tạm dịch: Tôi khuyên anh ta nên bán chiếc xe máy cũ đó.

close