Gióng giảGióng giả có phải từ láy không? Gióng giả là từ láy hay từ ghép? Gióng giả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gióng giả Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Thúc giục và khuyến khích. VD: Cô giáo gióng giả học sinh cố gắng ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ. 2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn. VD: Anh ta gióng giả sửa nhà mãi mà vẫn chưa thấy làm. Đặt câu với từ Gióng giả:
|