Gióng giả

Gióng giả có phải từ láy không? Gióng giả là từ láy hay từ ghép? Gióng giả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gióng giả

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Thúc giục và khuyến khích.

VD: Cô giáo gióng giả học sinh cố gắng ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ.

2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn.

VD: Anh ta gióng giả sửa nhà mãi mà vẫn chưa thấy làm.

Đặt câu với từ Gióng giả:

  • Huấn luyện viên gióng giả tinh thần cho toàn đội trước trận đấu. (Nghĩa 1)
  • Người quản lý gióng giả nhân viên tăng ca để kịp tiến độ dự án. (Nghĩa 1)
  • Bà con nông dân cùng nhau gióng giả để tăng năng suất vụ mùa. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy gióng giả trả nợ suốt mấy tháng nay mà chưa thấy động tĩnh gì. (Nghĩa 2)
  • Họ gióng giả tổ chức buổi họp mặt lớp từ năm ngoái đến giờ. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé gióng giả dọn phòng nhưng lúc nào cũng để bừa bộn. (Nghĩa 2)

close