Giéo giắt

Giéo giắt có phải từ láy không? Giéo giắt là từ láy hay từ ghép? Giéo giắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giéo giắt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói những tiếng véo von thánh thót do sự hòa hợp các âm thanh gây nên.

VD: Tiếng chim hót giéo giắt vang vọng khắp khu vườn.

Đặt câu với từ Giéo giắt:

  • Tiếng đàn piano giéo giắt làm say đắm lòng người.
  • Những nốt nhạc giéo giắt bay bổng trong không gian tĩnh lặng.
  • Tiếng sáo trúc giéo giắt của anh ấy khiến ai cũng phải lắng nghe.
  • Dàn đồng ca cất lên những giai điệu giéo giắt trong trẻo.
  • Tiếng cười nói giéo giắt của đám trẻ con vang vọng khắp sân trường.

close