Giấu giếmGiấu giếm có phải từ láy không? Giấu giếm là từ láy hay từ ghép? Giấu giếm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giấu giếm Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Giấu kín không cho người khác biết việc làm nào đó, thường không tốt; giấu (nói khái quát). VD: Cô ấy giấu giếm nỗi buồn sâu kín trong lòng. Đặt câu với từ Giấu giếm:
|