Giăng giăng

Giăng giăng có phải từ láy không? Giăng giăng là từ láy hay từ ghép? Giăng giăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giăng giăng

Tính từ, Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Kéo dài ra nối tiếp nhau thành hàng, thành dãy, ở khắp mọi nơi.

VD: Những dây đèn lấp lánh được giăng giăng qua các mái hiên.

Đặt câu với từ Giặc giã:

  • Những ngọn đèn đường giăng giăng khắp phố phường. (Tính từ)
  • Mạng nhện giăng giăng trên trần nhà cũ. (Tính từ)
  • Sương mù giăng giăng trên đỉnh núi vào buổi sáng sớm. (Tính từ)
  • Trên bầu trời, mây đen giăng giăng báo hiệu cơn giông lớn sắp đến. (Động từ)
  • Bẫy cạm bẫy được giăng giăng để bảo vệ vườn trái cây khỏi thú rừng. (Động từ)
  • Dòng chữ khẩu hiệu được giăng giăng khắp phố phường trong lễ hội. (Động từ)

close