Giấm giúiGiấm giúi có phải từ láy không? Giấm giúi là từ láy hay từ ghép? Giấm giúi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giấm giúi Phụ từ, Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Phụ từ) Khuất mắt mọi người do sợ sệt VD: Tên trộm giấm giúi lẻn vào nhà khi trời tối. 2. (Danh từ) Đút, cho một cách lén lút. VD: Anh ta giấm giúi đưa cho người bảo vệ một ít tiền. Đặt câu với từ Giấm giúi:
|