Bài 147 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 76 VBT toán 2 bài 147 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính :

\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {372} \cr {\underline {241} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {999} \cr {\underline {568} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {736} \cr {\underline {423} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {634} \cr {\underline {420} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {656} \cr {\underline {222} } \cr {......} \cr } \)

\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {846} \cr {\underline {204} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {647} \cr {\underline {127} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {854} \cr {\underline {813} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {254} \cr {\underline {213} } \cr {......} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {769} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {......} \cr } \)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {372} \cr {\underline {241} } \cr {131} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {999} \cr {\underline {568} } \cr {431} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {736} \cr {\underline {423} } \cr {313} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {634} \cr {\underline {420} } \cr {214} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {656} \cr {\underline {222} } \cr {434} \cr } \)

\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {846} \cr {\underline {204} } \cr {642} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {647} \cr {\underline {127} } \cr {520} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {854} \cr {\underline {813} } \cr {\;\;41} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {254} \cr {\underline {213} } \cr {\;\;41} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {769} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {753} \cr } \)

Bài 2

Đặt tính rồi tính :

\(567 - 425\) \(738 - 207\)

\(752 - 140\) \(865 - 814\)

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {567} \cr {\underline {425} } \cr {142} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {738} \cr {\underline {207} } \cr {531} \cr } \)

\(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {752} \cr {\underline {140} } \cr {612} \cr } \) \(\matrix{ - \cr {} \cr } \matrix{ {865} \cr {\underline {814} } \cr {\;\;51} \cr } \)

Bài 3

Tính nhẩm (theo mẫu) :

a) \(500 – 300 = 200\) \(600 - 300 = ...\)

\(500 - 400 = ...\) \(700 - 300 = ...\)

\(700 - 200 = .... \)

\(800 - 300 = ....\)

b) \(1000 – 200 = 800\) \(1000 - 300 = ...\)

\(1000 - 500 = ...\) \(1000 - 600 = ...\)

\(1000 - 400 = ...\)

\(1000 - 800 = ...\)

Phương pháp giải:

a) Lấy chữ số hàng trăm trừ chữ số hàng trăm của số thứ hai rồi viết thêm 2 chữ số 0 vào sau kết quả vừa tìm được.

b) Lấy 10 trừ đi chữ số hàng trăm của số thứ hai rồi viết thêm hai chữ số 0 vào sau kết quả vừa tìm được. 

Lời giải chi tiết:

a) \(500 – 300 = 200\)

\(500 - 400 = 100\)

 \(600 - 300 = 300\)

\(700 - 300 = 400\)

\(700 - 200 = 500\)

\(800 - 300 = 500\) 

b) \(1000 – 200 = 800\)

\(1000 - 500 = 500\)

\(1000 - 300 = 700\) 

\(1000 - 600 = 400\)

\(1000 - 400 = 600\)

\(1000 - 800 = 200\)

Bài 4

Khối lớp 1 có 287 học sinh, khối lớp 2 có ít hơn khối lớp 1 là 35 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh ? 

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Muốn tìm lời giải ta lấy số học sinh của khối lớp 1 trừ đi 35 học sinh.

Lời giải chi tiết:

Khối lớp 2 có số học sinh là :

\(287 - 35 = 252\) (học sinh)

Đáp số : \(252\) học sinh.

 xemloigiai.com

  • Bài 148 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 77 VBT toán 2 bài 148 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 149 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 78 VBT toán 2 bài 149 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 150 : Tiền Việt Nam

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 79 VBT toán 2 bài 150 : Tiền Việt Nam tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 151 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3 trang 80, 81 VBT toán 2 bài 151 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 152 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 81, 82 VBT toán 2 bài 152 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

close