Bài 128 : Số 0 trong phép nhân và phép chia

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 49 VBT toán 2 bài 128 : Số 0 trong phép nhân và phép chia tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính nhẩm :

a)

\(0 \times 2 = ....\) \(0 \times 5 = ....\)

\(2 \times 0 = ....\) \(5 \times 0 = ....\)

\(3 \times 0 = ....\) \(1 \times 0 = ....\)

\(0 \times 3 = ....\) \(0 \times 1 = ....\)

b)

\(0:5 = ....\) \(0:4 = ....\)

\(0:3 = ....\) \(0:1 = ....\)

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức :

- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.

- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.

Lời giải chi tiết:

a)

\(0 \times 2 = 0\) \(0 \times 5 = 0\)

\(2 \times 0 = 0\) \(5 \times 0 = 0\) 

\(3 \times 0 = 0\) \(1 \times 0 = 0\)

\(0 \times 3 = 0\) \(0 \times 1 = 0\)

b)

\(0:5 = 0\) \(0:4 = 0\)

\(0:3 = 0\) \(0:1 = 0\)

Bài 2

Số ?

Phương pháp giải:

- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.

- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.

 - Điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Tính :

a)

\(\eqalign{ 4:4 \times 0 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 8:2 \times 0 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 3 \times 0:2 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ 0:5 \times 5 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3 &= ........ \cr & {\rm{ = }} ........ \cr} \)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải. 

Lời giải chi tiết:

a)

\(\eqalign{ 4:4 \times 0 &= 1 \times 0 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 8:2 \times 0 &= 4 \times 0 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 3 \times 0:2 &= 0:2 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ 0:5 \times 5 &= 0 \times 5 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1 &= 0 \times 1 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3 &= 0:3 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \)

Bài 4

Điền dấu \(\times\) hoặc \(:\) thích hợp vào chỗ trống.

 

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức :

- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.

- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

\(0\times 1: 2= 0\)

\(2 : 1\times 0 = 0\)

Chú ý : Em có thể tìm thêm các cách điền dấu khác để được phép tính đúng.

xemloigiai.com

  • Bài 129 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 50 VBT toán 2 bài 129 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 130 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 51 VBT toán 2 bài 130 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 131 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 52, 53 VBT toán 2 bài 131 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Tự kiểm tra trang 53, 54

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 53, 54 VBT toán 2 đề tự kiểm tra với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 127 : Số 1 trong phép nhân và phép chia

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 48 VBT toán 2 bài 127 : Số 1 trong phép nhân và phép chia tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

close