Bài 127 : Số 1 trong phép nhân và phép chia

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 48 VBT toán 2 bài 127 : Số 1 trong phép nhân và phép chia tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính nhẩm :

\(1 \times 2 = ....\) \(1 \times 3 = ....\)

\(2 \times 1 = ....\) \(3 \times 1 = ....\)

\(2:1 = ....\) \(3:1 = ....\)

\(1 \times 4 = ....\) \(1 \times 5 = .....\)

\(4 \times 1 = ....\) \(5 \times 1 = ....\) 

\(4:1 = .....\) \(5:1 = .....\)

 

\(1 \times 1 = .....\)

\(1:1 = .....\)

Phương pháp giải:

Khi nhân hoặc chia một số với 1 thì giá trị số đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết:

\(1 \times 2 = 2\) \(1 \times 3 = 3\) 

\(2 \times 1 = 2\) \(3 \times 1 = 3\)

\(2:1 = 2\) \(3:1 = 3\) 

 

\(1 \times 4 = 4\) \(1 \times 5 = 5\)

\(4 \times 1 = 4\) \(5 \times 1 = 5\)

\(4:1 = 4\) \(5:1 = 5\)

 

\(1 \times 1 = 1\)

\(1:1 = 1\)

Bài 2

Số ?

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức : Khi nhân hoặc chia một số với 1 thì giá trị số đó không thay đổi.

Điền số thích hợp vào ô trống

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Tính

a)

\(\eqalign{ 2 \times 3 \times 1 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \) \(\eqalign{ 2 \times 1 \times 3 &= ......\cr & {\rm{ = }}...... \cr} \)

b)

\(\eqalign{ 4 \times 5:1 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \) \(\eqalign{ 4:1 \times 5 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \)

c)

\(\eqalign{ 8:4 \times 1 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \) \(\eqalign{ 8 \times 1:4 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \)

d)

\(\eqalign{ 12:3:1 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \) \(\eqalign{ 12:1:3 &= ...... \cr & {\rm{ = }}...... \cr} \)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải. 

Lời giải chi tiết:

a)

\(\eqalign{ 2 \times 3 \times 1 &= 6 \times 1 \cr & {\rm{ = 6}} \cr} \) \(\eqalign{ 2 \times 1 \times 3 &= 2 \times 3 \cr & {\rm{ = 6}} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ 4 \times 5:1 &= 20:1 \cr & {\rm{ = 20}} \cr} \) \(\eqalign{ 4:1 \times 5 &= 4 \times 5 \cr & {\rm{ = 20}} \cr} \)

c)

\(\eqalign{ 8:4 \times 1 &= 2 \times 1 \cr & {\rm{ = 2}} \cr} \) \(\eqalign{ 8 \times 1:4 &= 8:4 \cr & {\rm{ = 2}} \cr} \)

d)

\(\eqalign{ 12:3:1& = 4:1 \cr & {\rm{ = 4}} \cr} \) \(\eqalign{ 12:1:3 & = 12:3 \cr & {\rm{ = 4}} \cr} \)

Bài 4

Điền dấu \(\times\) hoặc \(:\) thích hợp vào ô trống. 

Phương pháp giải:

So sánh số ban đầu với kết quả :

- Nếu kết quả gấp số ban đầu nhiều lần thì cần dùng phép tính nhân.

- Nếu kết quả so với số ban đầu giảm đi một số lần thì dùng phép tính chia.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

\(4\times 2:1 = 8\)

\(4 : 2 \times 1 = 2\)

Từ đó em điền các dấu vào chỗ trống thích hợp.

Chú ý :

Có thể điền dấu theo cách khác như sau :

\(4\times 2\times 1 = 8\)

\(4 : 2 : 1 = 2\)

 xemloigiai.com

  • Bài 128 : Số 0 trong phép nhân và phép chia

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 49 VBT toán 2 bài 128 : Số 0 trong phép nhân và phép chia tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 129 : Luyện tập

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 50 VBT toán 2 bài 129 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 130 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 51 VBT toán 2 bài 130 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Bài 131 : Luyện tập chung

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 52, 53 VBT toán 2 bài 131 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

  • Tự kiểm tra trang 53, 54

    Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 53, 54 VBT toán 2 đề tự kiểm tra với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

close