Giải mục 1 trang 44, 45 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều

Nêu quy tắc nhân hai phân số.

Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HĐ1

Nêu quy tắc nhân hai phân số.

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc nhân hai phân số.

Lời giải chi tiết:

Để nhân hai phân số, ta nhân tử với tử và nhân các mẫu với nhau.

LT1

Thực hiện phép tính:

a)x3+1x22x+1.x1x2x+1

b)(x24x+4).23x26x

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc nhân hai phân thức đại số và rút gọn tích.

Lời giải chi tiết:

a)x3+1x22x+1.x1x2x+1==(x3+1)(x1)(x22x+1).(x2x+1)=(x+1)(x2x+1)(x1)(x1)2.(x2x+1)=x+1x1

b)(x24x+4).23x26x=(x24x+4).23x26x=(x2)2.23x(x2)=2(x2)3x

HĐ2

Hãy nêu các tính chất của phép nhân phân số.

Phương pháp giải:

Các tính chất của phân số là: giao hoán, kết hợp, phân phối phép nhân đối với phép cộng.

Lời giải chi tiết:

* Tính chất giao hoán: ab.cd=cd.ab

* Tính chất kết hợp: (ab.cd).ef=ab.(cd.ef)

* Tính chất của pép nhân phân phối với phép cộng:

ab.(cd+ef)=ab.cd+ab.ef

(ab;cd;ef là các phân số có nghĩa)

LT2

Thực hiện phép tính:

a)y+6x24x+4.x24x+1.x2y+6

b)(2x+1x3+2x+1x+3).x292x+1

Phương pháp giải:

Vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức đại số để tính toán hợp lí.

Lời giải chi tiết:

a)y+6x24x+4.x24x+1.x2y+6=y+6x24x+4.x2y+6.x24x+1=(y+6).(x2).(x24)(x24x+4).(y+6).(x+1)=(y+6).(x2).(x2)(x+2)(x2)2.(y+6).(x+1)=x+2x+1

b)(2x+1x3+2x+1x+3).x292x+1=(2x+1)(1x3+1x+3).(x3)(x+3)2x+1=(2x+1)x+3+x3(x3)(x+3).(x3)(x+3)2x+1=2x(2x+1)(x3)(x+3).(x3)(x+3)2x+1=2x

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close