CLIL (Maths) - Unit 1 - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tải về

1. How can you draw a map of your bedroom? Read through to find out. 2. Read the text the complete the missing words. Listen and check. 3. Answer the questions. 4. Use the infromation in the text to draw a map of your bedroom. Present it to the class.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn


Bài 1

1. How can you draw a map of your bedroom? Read through to find out.

(Em có thể vẽ phòng ngủ của mình như thế nào? Đọc để tìm ra.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Vẽ bản đồ

Bản đồ là hình ảnh. Chúng thể hiện thế giới thực, nhưng rất nhỏ. Chúng ta hãy vẽ một bản đồ nhé!

Những gì em cần:

- cái thước

- bút chì

- biểu đồ

Những gì em cần làm:

• Chọn hai đối tượng trong phòng ngủ của em, như giường và bàn học của em.

• Đi bộ từ giường đến bàn học. Đếm xem em đi bao nhiêu bước. Viết ra số bước. Đo lường mọi thứ trong phòng ngủ của em - đồ nội thất, sàn nhà và cửa sổ - theo cách tương tự. Sử dụng các số đo để vẽ bản đồ phòng ngủ của em trên giấy kẻ ô vuông. Mỗi bước giống như một ô vuông trên giấy kẻ ô vuông. Vẽ các đường thẳng bằng thước của em. Ở dưới cùng của tờ giấy, viết 1 bước = 1 ô vuông. Đây chính là bản đồ phòng ngủ của em.

Bài 2

2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.

(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)


Lời giải chi tiết:

1. in

2. the

3. your

4. is

- Choose two objects in your bedroom, like your bed and your desk.

(Chọn hai đồ vật trong phòng ngủ của em, như giường và bàn học.)

- Walk from the bed to the desk.

(Đi bộ từ giường đến bàn làm việc.)

- Use the measurements to draw a map of your bedroom on the graph paper.

(Sử dụng các số đo để vẽ bản đồ phòng ngủ của bạn trên giấy kẻ ô vuông.)

- This is a map of your bedroom.

(Đây là bản đồ phòng ngủ của bạn.)

Bài 3

3. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. What is a map?

(Bản đồ là gì?)

2. What are the things you need to draw a map?

(Em cần gì để vẽ một bản đồ?)

Lời giải chi tiết:

1. A map is a picture. It shows the real world, but very small.

(Bản đồ là một bức tranh. Nó thể hiện thế giới thực, nhưng rất nhỏ.)

2. To draw a map I need a ruler, a pencil and a graph paper.

(Để vẽ một bản đồ em cần một cây thước, một cây bút chì, và một giấy vẽ đồ thị.)

Bài 4

4. Use the infromation in the text to draw a map of your bedroom. Present it to the class.

(Sử dụng các thông tin trong văn bản để vẽ bản đồ phòng ngủ của em. Trình bày với cả lớp.)

Lời giải chi tiết:

Hello everyone, this is the map of my bedroom. There is a carpet in the middle of the room. There is a bed with a pillow on it behind the carpet. Next to the bed a table and a lamp on it. There is a bookcase opposite the bed and at the corner of the room. The window is near the bed. There is a desk and a chair on the right of the room and they are in front of the carpet.

Tạm dịch:

Xin chào các bạn, đây là bản đồ của phòng ngủ của mình. Có một tấm thảm ở giữa phòng. Có một chiếc giường với một cái gối trên nó sau tấm thảm. Bên cạnh giường có một cái bàn và một cái đèn trên đó. Có một tủ sách đối diện giường và ở góc phòng. Cửa sổ gần giường. Có một cái bàn và một cái ghế ở bên phải của căn phòng và chúng ở phía trước của tấm thảm.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Tải về

  • Right on! 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on

    1. Look at Hugo’s dream house. Where is it? How many floors has it got? Is it big? 2. Think. What is your dream house like? Complete the table below, then draw a picture of it. How similar is it to Hugo’s? 3. Use your answers in Exercise 2 and your drawing to present your dream house to the class. 4a) Discuss the saying “My home, my castle.” 4b) Think. Complete the sentence. Use one of these words: big, beautiful, small, old, modern, cosy.

  • 1. Progress Check - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on

    1. Choose the odd word out. 2. Find the places and complete the crosswword. 3. Fill in the gaps with there is or there are. 4. Fill in the gaps with some or any. 5. Choose the correct items. 6. Fill in the gaps with this, these, that, and those. 7. Complete the dialogue with: 8. Read the text and answer the questions in your notebook.

  • 1f. Skills - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at the pictures. Which of these houses are in big cities in the UK? Read and listen to find out. 2. Read the text again and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). 3. Answer the questions. What types of houses ... 4. Present one of the different types of British homes to the class. 5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).

  • 1e. Grammar - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at the picture. Complete the sentences (1-10). Use There is, There isn’t, There are, There aren’t, Is there, Are there and a/an, some, or any. 2. Use the words in brackets to complete the gaps as in the example. 3. Look at the drawings and say. 4. Look at the picture. Read the text and choose the correct preposition. 5. Look at the picture in Exercise 4. Ask and answer questions.

  • 1d. Everyday English - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1a) Which is Barry's bedroom, A or B? Read through the dialogue to find out. 1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence? 2. Act out the dialogue in pairs. 3. Complete the exchanges with the phrases below. 4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1 about your house and bedroom. Mind the sentence stress.

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close