Bài 78 trang 114 SBT toán 9 tập 2Giải bài 78 trang 114 sách bài tập toán 9. Cho tam giác AHB có ... Đề bài Cho tam giác AHB có ˆH=90∘,ˆA=30∘ và BH=4cm. Tia phân giác của góc B cắt AH tại O. Vẽ đường tròn (O;OH) và đường tròn (O;OA). a) Chứng minh đường tròn (O;OH) tiếp xúc với cạnh AB. b) Tính diện tích hình vành khăn nằm giữa hai đường tròn trên. Phương pháp giải - Xem chi tiết Ta sử dụng kiến thức: +) Tính chất tia phân giác của một góc: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó. +) Trong tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối. +) Trong tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với cos góc kề. +) Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức: S=π.R2. Lời giải chi tiết
a) Kẻ OK⊥AB tại K Vì BO là đường phân giác của ˆB (gt) ⇒OK=OH (tính chất đường phân giác) Suy ra: OK cũng là bán kính của đường tròn (O;OH) Vậy đường tròn (O;OH) tiếp xúc với AB tại K. b) ΔAHB có ˆH=900; ˆA=300 Suy ra: ˆB=600⇒^ABO=12ˆB=300 Suy ra: ∆OAB cân tại O nên OB = OA Vậy B \in (O; OA) ∆BHO có \widehat H = {90^0}; \widehat {OBH} = {30^0} OH = BH.\tan {30^0} =\displaystyle 4.{{\sqrt 3 } \over 3} = {{4\sqrt 3 } \over 3}\;\;(cm) OB = \displaystyle {{BH} \over {\cos \widehat {OBH}}} = \displaystyle {4 \over {\cos {{30}^0}}} = {4 \over \displaystyle {{{\sqrt 3 } \over 2}}} = {{8\sqrt 3 } \over 3} (cm) Diện tích đường tròn nhỏ: S_1=\displaystyle \pi {\left( {{{4\sqrt 3 } \over 3}} \right)^2} = {{16\pi } \over 3} (cm^2) Diện tích đường tròn lớn: {S_2} = \displaystyle \pi {\left( {{{8\sqrt 3 } \over 3}} \right)^2} = {{64\pi } \over 3} (cm^2) Diện tích hình vành khăn: S={S_2} - {S_1} = \displaystyle {{64\pi } \over 3} - {{16\pi } \over 3} =\displaystyle {{48\pi } \over 3} = 16\pi (cm^2) xemloigiai.com
|