Giải bài 1.27 trang 21 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Làm tính nhân:

Đã có lời giải SGK Toán lớp 9 - Kết nối tri thức (mới)

Đầy đủ - Chi tiết - Chính xác

Đề bài

Làm tính nhân:

a) \(\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\left( {xy + 3} \right)\)

b) \(\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn nhân hai đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\left( {xy + 3} \right)\\ = {x^2}.xy + {x^2}.3 - xy.xy - xy.3 + 1.xy + 1.3\\ = {x^3}y + 3{x^2} - {x^2}{y^2} - 3xy + xy + 3\\ = {x^3}y + 3{x^2} - {x^2}{y^2} + \left( { - 3xy + xy} \right) + 3\\ = {x^3}y + 3{x^2} - {x^2}{y^2} - 2xy + 3\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\\ = {x^2}{y^2}.x - {x^2}{y^2}.2y - \dfrac{1}{2}xy.x + \dfrac{1}{2}xy.2y + 2.x - 2.2y\\ = {x^3}{y^2} - 2{x^2}{y^3} - \dfrac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} + 2x - 4y\end{array}\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close