Giả lả

Giả lả có phải từ láy không? Giả lả là từ láy hay từ ghép? Giả lả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giả lả

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Làm bộ vui vẻ bằng vài câu nói để giảm bớt sự căng thẳng giữa người khác với mình.

VD: Cô ấy giả lả cười nói, dù trong lòng đang rất buồn bã.

Đặt câu với từ Giả lả:

  • Để xoa dịu bầu không khí căng thẳng, anh ta đành phải giả lả vài câu chuyện hài hước.
  • Khi bị sếp trách mắng, anh ta giả lả nhận lỗi để tránh làm mọi chuyện tệ hơn.
  • Để làm lành với bạn, cô ấy giả lả khen ngợi bộ quần áo mới của bạn.
  • Dù không thích buổi tiệc, anh ta vẫn giả lả trò chuyện với mọi người.
  • Để xoa dịu cơn giận của mẹ, cậu bé giả lả hứa sẽ ngoan ngoãn.

close