Già giangGià giang có phải từ láy không? Già giang là từ láy hay từ ghép? Già giang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Già giang Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Gông mang ở cổ. VD: Tên tội phạm bị áp giải với chiếc già giang nặng nề trên cổ. Đặt câu với từ Già giang:
|