Già giang

Già giang có phải từ láy không? Già giang là từ láy hay từ ghép? Già giang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Già giang

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gông mang ở cổ.

VD: Tên tội phạm bị áp giải với chiếc già giang nặng nề trên cổ.

Đặt câu với từ Già giang:

  • Hình ảnh người tù khổ sai với chiếc già giang gợi lên sự thương xót.
  • Chiếc già giang là biểu tượng của sự trừng phạt tàn bạo trong xã hội cũ.
  • Nghe tiếng xích sắt lộc cộc, ai cũng biết có người đang phải mang già giang.
  • Trong viện bảo tàng, người ta trưng bày một chiếc già giang cổ.
  • Những người tù áo vải, đầu đội già giang lê bước nặng nề.

close