Già giặnGià giặn có phải từ láy không? Già giặn là từ láy hay từ ghép? Già giặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Già giặn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Chắc chắn. VD: Kế hoạch của anh ấy rất già giặn, khó có thể thất bại. 2. Đầy đủ quá. VD: Bữa cơm già giặn này khiến ai cũng no căng bụng. 3. Rắn rỏi, đanh thép. VD: Lời văn của ông ấy rất già giặn, thể hiện sự uyên bác. Đặt câu với từ Già giặn:
|