Thành ngữ nghĩa là làm ngơ, lờ đi, tỏ vẻ không nghe, không biết gì.

Giả câm giả điếc

Thành ngữ nghĩa là làm ngơ, lờ đi, tỏ vẻ không nghe, không biết gì.

Giải thích thêm
  • Giả câm: giả vờ không nói được
  • Giả điếc: giả vờ không nghe thấy
  • Thành ngữ chỉ người trốn tránh trách nhiệm, không muốn đối mặt với sự thật.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Trước những lời buộc tội, anh ta chỉ giả câm giả điếc, không nói một lời.
  • Đừng giả câm giả điếc nữa, hãy đối mặt với sự thật đi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Giả đui giả điếc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Mắt thấy tai nghe

close