Gây gấy

Gây gấy có phải từ láy không? Gây gấy là từ láy hay từ ghép? Gây gấy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gây gấy

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Cảm giác hơi ghê ghê khó chịu trong người, như muốn sốt.

VD: Sau khi ăn đồ lạnh, tôi thấy bụng gây gấy khó chịu.

Đặt câu với từ Gây gấy:

  • Tôi cảm thấy người gây gấy, chắc sắp ốm rồi.
  • Sau khi dầm mưa, tôi thấy trong người gây gấy khó chịu.
  • Cơn gió lạnh khiến tôi thấy người gây gấy, muốn hắt hơi.
  • Bà tôi nói hôm nay người thấy gây gấy, chắc trái gió trở trời.
  • Cô ấy cảm thấy đầu gây gấy, chắc là sắp bị cảm.

close