Gây gây

Gây gây có phải từ láy không? Gây gây là từ láy hay từ ghép? Gây gây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gây gây

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có mùi hơi hôi, hơi gây, khó ngửi.

VD: Căn phòng ẩm thấp bốc lên mùi gây gây khó chịu.

Đặt câu với từ Gây gây:

  • Chiếc áo mưa lâu ngày không giặt có mùi gây gây.
  • Mùi gây gây của thức ăn thừa khiến tôi buồn nôn.
  • Ngôi nhà kho cũ kỹ có mùi gây gây của ẩm mốc.
  • Hơi thở gây gây của con chó khiến tôi phải bịt mũi.
  • Mùi gây gây của rác thải khiến mọi người xung quanh khó chịu.

close