Gây gâyGây gây có phải từ láy không? Gây gây là từ láy hay từ ghép? Gây gây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gây gây Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Có mùi hơi hôi, hơi gây, khó ngửi. VD: Căn phòng ẩm thấp bốc lên mùi gây gây khó chịu. Đặt câu với từ Gây gây:
|