Gâu gâu

Gâu gâu có phải từ láy không? Gâu gâu là từ láy hay từ ghép? Gâu gâu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gâu gâu

Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Mô phỏng tiếng chó sủa liên tiếp.

VD: Con chó mực gâu gâu đòi ăn.

Đặt câu với từ Gâu gâu:

  • Con chó nhà tôi gâu gâu khi thấy người lạ.
  • Tiếng chó gâu gâu vang vọng cả xóm.
  • Chú chó nhỏ gâu gâu mừng rỡ khi thấy chủ về.
  • Nghe tiếng động lạ, con chó gâu gâu cảnh báo.
  • Đàn chó gâu gâu đuổi theo chiếc xe máy.

close