Gật gà gật gưỡngGật gà gật gưỡng có phải từ láy không? Gật gà gật gưỡng là từ láy hay từ ghép? Gật gà gật gưỡng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gật gà gật gưỡng Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Không ngừng gật hay lắc lư cái đầu, một cách không ý thức. VD: Cô ấy gật gà gật gưỡng trong lúc nghe giảng bài. Đặt câu với từ Gật gà gật gưỡng:
|