Gắp lửa bỏ tay người
Thành ngữ nghĩa là bịa đặt, vu khống để hãm hại người khác.
Giải thích thêm
- Gắp lửa: dùng đồ vật để gắp than hồng hoặc lửa đang cháy
- Bỏ tay người: đặt than hồng hoặc lửa đang cháy vào tay người khác
- Thành ngữ phê phán, lên án những hành động vô trách nhiệm, ích kỷ, gây hại cho người khác.
Đặt câu với thành ngữ:
- Anh ta đã gắp lửa bỏ tay người, gây ra chuyện rồi trốn mất.
- Kẻ xấu luôn tìm cách gắp lửa bỏ tay người để trốn tránh trách nhiệm cho những sai phạm mà họ gây ra.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ngậm máu phun người
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Có gan ăn cắp có gan chịu đòn