Gập ghềnhGập ghềnh có phải từ láy không? Gập ghềnh là từ láy hay từ ghép? Gập ghềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gập ghềnh Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có nhiều chỗ lồi, lõm, không bằng phẳng, gồ ghề. VD: Bề mặt đá gập ghềnh rất nguy hiểm. 2. Không nhịp nhàng, đều đặn, khi lên khi xuống, khi bước, khi di chuyển. VD: Con đường sự nghiệp của anh ấy rất gập ghềnh và nhiều thử thách. Đặt câu với từ Gập ghềnh:
|