Ganh ghẻ

Ganh ghẻ có phải từ láy không? Ganh ghẻ là từ láy hay từ ghép? Ganh ghẻ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ganh ghẻ

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: So tính hơn thiệt và khó chịu khi thấy người ta hơn mình.

VD: Cô ấy ganh ghẻ với thành công của bạn bè.

Đặt câu với từ Gan góc:

  • Đừng ganh ghẻ với người khác, hãy cố gắng hoàn thiện bản thân.
  • Sự ganh ghẻ chỉ khiến bản thân bạn thêm khó chịu.
  • Anh ta ganh ghẻ khi thấy đồng nghiệp được thăng chức.
  • Thói ganh ghẻ sẽ phá hỏng các mối quan hệ.
  • Cô ấy luôn ganh ghẻ với những ai xinh đẹp hơn mình.

close