Gan thỏ đế
Thành ngữ nghĩa là nhút nhát, luôn run sợ, hãi hùng.
Giải thích thêm
- Gan: nội tạng trong cơ thể, chứa lòng dũng cảm
- Thỏ đế: thỏ nhỏ, nhút nhát, thường sống ẩn mình trong hang
- Thành ngữ chê bai, mỉa mai những người nhút nhát, sợ hãi, thiếu dũng khí.
Đặt câu với thành ngữ:
- Trong cuộc thi, cậu ấy gan thỏ đế, run rẩy không dám trả lời câu hỏi.
- Đừng có gan thỏ đế như thế, phải dũng cảm lên mới thành công được.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nhát như thỏ đế
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Gan bằng sắt