Thành ngữ nghĩa là gần người có quyền thế, cấp trên chỉ tổ bị hăm dọa, mắng mỏ, không nhờ cậy được.

Gần lửa rát mặt

 

Thành ngữ nghĩa là gần người có quyền thế, cấp trên chỉ tổ bị hăm dọa, mắng mỏ, không nhờ cậy được.

Giải thích thêm
  • Gần lửa: tiếp xúc với lửa hay người có quyền
  • Rát mặt: bị đối xử tệ bạc, ảnh hưởng tiêu cực
  • Thành ngữ chỉ lựa chọn cẩn thận môi trường sống và làm việc, kết giao bạn bè.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ấy cố gắng thân cận với sếp, nhưng gần lửa rát mặt, bị phê bình và khiển trách.
  • Chị ấy hay giúp đỡ đồng nghiệp, nhưng khi cần lại chẳng ai giúp, đúng là gần lửa rát mặt.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chơi với lửa

close