Gan góc

Gan góc có phải từ láy không? Gan góc là từ láy hay từ ghép? Gan góc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gan góc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm.

VD: Người lính gan góc lao mình vào biển lửa cứu người.

Đặt câu với từ Gan góc:

  • Cô gái gan góc một mình đối mặt với kẻ cướp.
  • Những người dân gan góc đứng lên chống lại áp bức.
  • Chú chó gan góc bảo vệ chủ nhân khỏi nguy hiểm.
  • Vận động viên gan góc vượt qua mọi khó khăn để giành chiến thắng.
  • Nhà thám hiểm gan góc khám phá những vùng đất hoang sơ.

close