Gằn gọcGằn gọc có phải từ láy không? Gằn gọc là từ láy hay từ ghép? Gằn gọc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gằn gọc Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Cách nói dằn từng tiếng một, có vẻ khó chịu, bực tức. VD: Bà lão gằn gọc mắng đứa cháu nghịch ngợm. Đặt câu với từ Gằn gọc:
|