Gằn gằnGằn gằn có phải từ láy không? Gằn gằn là từ láy hay từ ghép? Gằn gằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gằn gằn Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Tiếng nói dằn, từng tiếng mạnh, liên tục từ trong họng, với vẻ tức giận. VD: Tiếng chó gằn gằn vang lên trong đêm tối. Đặt câu với từ Gằn gằn:
|