Eo ócEo óc có phải từ láy không? Eo óc là từ láy hay từ ghép? Eo óc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Eo óc Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. Gà gáy từng hồi trong đêm khuya. VD: Tiếng gà eo óc vọng lại từ phía xa làng. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng. VD: Cô ta eo óc gọi điện thoại đòi nợ không ngừng. Đặt câu với từ Eo óc:
|