Eo óc

Eo óc có phải từ láy không? Eo óc là từ láy hay từ ghép? Eo óc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Eo óc

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Gà gáy từng hồi trong đêm khuya.

VD: Tiếng gà eo óc vọng lại từ phía xa làng.

2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng.

VD: Cô ta eo óc gọi điện thoại đòi nợ không ngừng.

Đặt câu với từ Eo óc:

  • Tiếng gà eo óc vang lên trong đêm thanh vắng. (Nghĩa 1)
  • Đêm khuya, tiếng gà eo óc khiến tôi tỉnh giấc. (Nghĩa 1)
  • Con gà trống eo óc gáy báo hiệu một ngày mới. (Nghĩa 1)
  • Đứa bé eo óc đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi. (Nghĩa 2)
  • Người đàn ông eo óc yêu cầu được gặp giám đốc. (Nghĩa 2)
  • Khách hàng eo óc phàn nàn về chất lượng dịch vụ. (Nghĩa 2)

close