Ẽo ẹt

Ẽo ẹt có phải từ láy không? Ẽo ẹt là từ láy hay từ ghép? Ẽo ẹt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ẽo ẹt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tiếng đòn gánh đưa lên đưa xuống trên vai.

VD: Tiếng kêu ẽo ẹt của chiếc xích đu khi đu đưa.

Đặt câu với từ Ẽo ẹt:

  • Tiếng đòn gánh ẽo ẹt trên vai bà cụ, mang theo gánh hàng rong.
  • Tiếng kêu ẽo ẹt của chiếc xe đạp cũ kỹ khi chở nặng.
  • Đòn gánh ẽo ẹt theo từng nhịp bước chân của người nông dân.
  • Chiếc xe bò ẽo ẹt chở đầy rơm rạ trên đường làng.
  • Tiếng kêu ẽo ẹt của cánh cửa gỗ cũ khi có gió thổi qua.

close