Ê ẩm

Ê ẩm có phải từ láy không? Ê ẩm là từ láy hay từ ghép? Ê ẩm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ê ẩm

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Đau âm ỉ kéo dài.

VD: Sau buổi tập thể dục, toàn thân tôi ê ẩm.

Đặt câu với từ Ê ẩm:

  • Cơn đau đầu ê ẩm khiến tôi không thể tập trung làm việc.
  • Vết thương ê ẩm mỗi khi trời trở lạnh.
  • Cả đêm thức trông con, người tôi ê ẩm rã rời.
  • Cơn đau răng ê ẩm kéo dài khiến tôi mất ngủ.
  • Sau một ngày dài làm việc nặng nhọc, cơ bắp tôi ê ẩm khó chịu.

close