Thành ngữ nghĩa là đau đớn, khổ sở, xót xa đến cực độ.

Đứt ruột đứt gan

Thành ngữ nghĩa là đau đớn, khổ sở, xót xa đến cực độ.

Giải thích thêm
  • Đứt: bị xé rách thành nhiều mảnh
  • Ruột, gan: tâm can, tâm hồn
  • Thành ngữ chỉ mất mát lớn lao, sự việc đau lòng, nỗi ân hận day dứt khôn nguôi.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Khi nghe tin con mình bị bệnh nặng, bà ấy đã đứt ruột đứt gan, không biết làm sao để cứu con.
  • Lúc nghe thấy lời chia tay, anh cảm thấy như đứt ruột đứt gan, không thể làm gì để níu giữ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đau như cắt

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Vui như tết

close