Đổ mồ hôi sôi nước mắt
Thành ngữ nghĩa là làm ăn, sinh sống vất vả, cực nhọc, trầy trật.
Giải thích thêm
- Đổ: rơi, túa ra
- Mồ hôi: chất lỏng đặc sánh, dễ bắt lửa
- Lửa: sự cháy, vật liệu thường chứa carbon phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra nhiệt, ánh sáng
- Thành ngữ chỉ sự hy sinh, nỗ lực vượt qua khó khăn, thử thách về thể xác lẫn tinh thần.
Đặt câu với thành ngữ:
- Anh ấy phải đổ mồ hôi sôi nước mắt mới có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
- Cô ấy đã đổ mồ hôi sôi nước mắt để nuôi con ăn học, không có ngày nào dễ dàng.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đổ mồ hôi trán, dán mồ hôi lưng
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ngồi mát ăn bát vàng