Thành ngữ nghĩa là tăng thêm, kích thích lòng căm giận, mâu thuẫn hay chí khí, sức mạnh giữa nhiều bên.

Đổ dầu vào lửa

 

Thành ngữ nghĩa là tăng thêm, kích thích lòng căm giận, mâu thuẫn hay chí khí, sức mạnh giữa nhiều bên.

Giải thích thêm
  • Đổ: rót, làm nước chảy ra từ vật chứa này sang chỗ khác
  • Dầu: chất lỏng đặc sánh, dễ bắt lửa
  • Lửa: sự cháy, vật liệu thường chứa carbon phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra nhiệt, ánh sáng
  • Thành ngữ chỉ việc làm tình hình trở nên tồi tệ, nghiêm trọng hơn.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Lời anh ta nói chỉ càng đổ dầu vào lửa, khiến mọi chuyện trở nên căng thẳng hơn.
  • Cô ấy không ngừng nói xấu về người đó như đổ dầu vào lửa, làm tình bạn giữa họ rạn nứt.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Lửa đã đỏ lại bỏ thêm rơm

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dĩ hòa vi quý

close