Điều qua tiếng lại
Thành ngữ nghĩa là to tiếng, cãi vã lẫn nhau.
Giải thích thêm
- Điều qua: nói với bên kia
- Tiếng lại: phản hồi lại với bên còn lại
- Thành ngữ chỉ sự phức tạp, rối rắm khi mọi người nói qua nói lại mà không đi đến kết quả cụ thể.
Đặt câu với thành ngữ:
- Vợ chồng nhà đấy cũng không vừa, suốt ngày điều qua tiếng lại với mấy nhà xung quanh.
- Cả buổi họp chỉ toàn điều qua tiếng lại, chẳng ai đưa ra được quyết định gì.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Lời qua tiếng lại
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dĩ hòa vi quý