Thành ngữ nghĩa là chỉ huy, điều khiển quân đội trong chiến đấu.
Điều binh khiển tướng
Đặt câu với thành ngữ:
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bày binh bố trận
Bài tiếp theo
Thành ngữ nghĩa là hành vi, lời nói tốt lành, hợp lý, thuận lòng người.
Thành ngữ nghĩa là điều tiếng, bàn tán, chê bai ai hoặc việc gì.
Thành ngữ nghĩa là to tiếng, cãi vã lẫn nhau.
Thành ngữ nghĩa là tính toán quá chi li, chặt chẽ đến mức keo kiệt, bần tiện.
Thành ngữ nghĩa là âm thanh, tiếng động mạnh, rất đanh, gây khó chịu.
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: