Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 10

Tải về

Phiếu bài tập ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh đề số 10 có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hè hiệu quả

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

I. Find the word which has a different sound.

1.

A. warmth

B. fourth

C. tooth

D. breathe

2.

A. ask

B. plastic

C. back

D. grandparent

3.

A. start

B. marbles

C. stars

D. solar

4.

A. hear

B. clear

C. bear

D. fear

5.

A. cave

B. famous

C. late

D. channel

II. Circle one odd word A, B, C, or D.

6.

A. apartment

B. house

C. cottage

D. factory

7.

A. and

B. in

C. on

D. at

8.

A. kitchen

B. window

C. bedroom

D. living room

9.

A. computer

B. dishwasher

C. balcony

D. robot

10.

A. city

B. building

C. village

D. countryside

III. Choose the best answer.

11. The people here are ………………

A. friendly

B. delicious

C.  polluted

D.  long

12. He likes playing table tennis, …………..he can’t play it.

A. and

B. but

C.  so

D.  or

13. ………………walk in the rain. It’s not good for your health.

A. Won’t

B. Can’t

C.  Don’t

D.  Mustn’t

14. I think “Tom and Jerry is the best ……………….

A. film

B. sport

C.  newsreel

D.  cartoon

15. In the future, we won’t go on holiday to the beach but we …… go on holiday to the moon.

A. must

B. can’t

C.  might

D.  won’t

16. …………..the air is cleaner; people will have less breathing problems.

A. Unless

B. When

C.  If

D.  Because

17. They couldn’t go on a picnic …………the weather was bad.

A. because

B. when

C.  but

D.  or

18. My house is ………….to the supermarket.

A. to the left

B. behind

C.  near

D.  next

19. Walking to school will help ……………… air pollution.

A. reduce

B. reuse

C.  recycle

D.  refill

20. My sister ……………… home for school yet.

A. didn’t leave

B. hasn’t left

C. don’t leave

D.  isn’t leaving

21. Amsterdam is one of the ……………… cities in the world.

A. peacefulest

B. peacefuler

C.  most peaceful

D.  more peaceful 

22. ……………… the film is late, I will wait to watch it.

A. Because

B. When

C.  But

D.  Although

IV. Read and complete. Use the words in the box.

lunch got up on her early didn’t dinner

It was Sunday yesterday. Linda (0) got up late. She (23) ……….. have breakfast. She didn't do the washing. She went out for (24) ………. with her family at around 11:00.

In the afternoon, she went shopping with (25) ……….mother. She didn’t listen to her favourite music, but she watched the film “Tom and Jerry” (26) ………..TV.

In the evening, she had no homework. She did not go out with her friends. She went to bed (27) …………... 

V. Read the following passage and answer the questions.

Australia is an island continent in the South Pacific. The capital is Canberra, but the city with the biggest population is Sydney, which has nearly four million. English is the first language of most people, but there are also immigrants who speak other languages.

*Questions:

28. Where is Australia?

........................................

29. Is Canberra the capital of Australia?

.........................................

30. What is the population of Sydney?

..........................................

31. Do Australian people only speak English?

 ………………………………………………

VI. Rearrange the words to make meaningful sentences.

32. surrounded / by / tall/ will/ blue/ sea / trees/ and / It / be/.

…………………………………………………

33. tallest / my / is / the / family / in / brother/ person / my.

…………………………………………………

VII. Writte conditional sentences from statements.

34. We will cycle to school every day. We wil keep fitter.

If ........................................

35. We will use recycled products. We will save money.

If .........................................

 

----------------THE END----------------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban Chuyên môn xemloigiai.com

1. D

Kiến thức: Phát âm “-th”

Giải thích:

A. warmth /wɔ:mθ/

B. fourth /'fɔ:θ/

C. tooth /tu:θ/

D. breathe /bri:ð/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.

Chọn D

2. A

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. ask /a:sk/

B. plastic /'plæstik/

C. back /bæk/

D. grandparent /´græn¸pɛərənt/

Phần gạch chân đáp án A phát âm là /a:/, còn lại là /æ/.

Chọn A

3. D

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. start /stɑ:t/

B. marbles /mɑ:blz/

C. stars /stɑ:z/

D. solar /səʊlə/

Phần gach chân đáp án D phát âm là /ə/, còn lại là /ɑ:/.

Chọn D

4. C

Kiến thức: Phát âm “ea”

Giải thích:

A. hear /hiə/

B. clear /klɪə/

C. bear /beə/

D. fear /fɪə/

Phần gach chân đáp án C phát âm là /eə/, còn lại là / iə/.

Chọn C

5. D

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. cave /keɪv/

B. famous /ˈfeɪməs/

C. late /leɪt/

D. channel /ˈtʃænl/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/.

Chọn A

6. D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. apartment (n): căn hộ

B. house (n): căn nhà (nói chung)

C. cottage (n): nhà tranh

D. factory (n): nhà máy

Đáp án D là nhà máy được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế, các đáp án A, B, C đều chỉ nhà ở.

Chọn D

7. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. and (prep): và

B. in(prep): trong

C. on (prep): trên

D. at (prep): ở

Các đáp B, C, D là giới từ; đáp án A là liên từ.

Chọn A

8. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. kitchen (n): phòng bếp

B. window (n): cửa sổ

C. bedroom (n): phòng ngủ

D. living room (n): phòng khách

Các đáp án A, C, D chỉ các loại phòng trong nhà, riêng đáp án B chỉ chi tiết trong căn nhà.

Chọn B

9. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. computer (n): máy tính

B. dishwasher (n): máy rửa bát

C. balcony (n): ban công

D. robot (n): người máy

Các đáp án A, B, D đều liên quan đến máy móc, đáp án C chỉ một bộ phận trong căn nhà.

Chọn C

10. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. city (n): thành phố

B. building (n): tòa nhà

C. village (n): làng

D. countryside (n): nông thôn

Các đáp án A, C, D chỉ một khu vực rộng lớn, đáp án B chỉ một địa điểm/ vật thể cụ thể.

Chọn B

11. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. friendly (adj): thân thiện

B. delicious (adj): ngon miệng

C. polluted (adj): ô nhiễm

D.long (adj): dài

Tạm dịch: Người dân ở đây rất thân thiện.

Chọn A

12. B

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. and: và

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. or: hoặc

Tạm dịch: Anh ấy thích bóng bàn, nhưng anh ấy lại không thể chơi được.

Chọn B

13. C

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Giải thích:

A. Won’t: sẽ không

B. Can’t: không thể

C. Don’t: không, đừng

D. Mustn’t: không được

Cấu trúc câu mệnh lệnh bảo người khác đừng làm gi: Don’t + V (nguyên thể)!

Tạm dịch: Đừng đi bộ trong mưa. Nó không tốt cho sức khỏe của bạn đâu.

Chọn C

14. D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. film (n): phim

B. sport (n): thể thao

C. newsreel (n): phim thời sự

D. cartoon (n): hoạt hình

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng: “Tom và Jerry là phim hoạt hình hay nhất”.

Chọn D

15. C

 Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

A. must: bắt buộc phải

B. can’t: không thể

C. might: có thể

D. won’t: sẽ không

Tạm dịch: Trong tương lai, chúng ta sẽ không đến bãi biển nhưng mà chúng ta sẽ đi nghỉ ở mặt trăng.

Chọn C

16. C

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Unless: trừ khi/ nếu không (thì)

When: khi

If: nếu

Because: bởi vì

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Công thức: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu).

Tạm dịch: Nếu không khí trở nên sạch hơn, mọi người sẽ còn ít vấn đề về hô hấp hơn.

Chọn C

17. A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

because: bởi vì

when: khi

but: nhưng

or: hoặc là

Tạm dịch: Họ đã không thể đi dã ngoại vì thời tiết rất tệ.

Chọn A

18. D

Kiến thức: Giới từ chỉ vị trí

Giải thích:

to the left: về phía bên trái

behind: phía sau

near: gần

next to: bênh cạnh

Tạm dịch: Nhà tôi ở bên cạnh siêu thị.

Chọn D

19. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. reduce (v): giảm

B. reuse (v): tái sử dụng

C. recycle (v): tái chế

D. refill (v): làm đầy lại

Tạm dịch: Đi bộ đến trường sẽ giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí.

Chọn A

20. B

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: yet.

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + not + Ved/ V3 + yet.

Tạm dịch: Em/Chị gái tôi vẫn chưa đi học về.

Chọn B

21. C

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích: Công thức so sánh nhất: one of the most + tính từ dài ( một trong những... nhất)

Tạm dịch: Amsterdam là một trong những thành phố bình yên nhất thế giới.

Chọn C

22. D

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Because: bởi vì

When: khi

But: nhưng

Although: mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù bộ phim được chiếu muộn, tôi vẫn sẽ xem nó.

Chọn D

23. didn’t

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Câu chuyện xảy ra trong quá khứ (yesterday).

Công thức thì quá khứ đơn thể phủ định: S + did + not + V

She (28) didn’t have breakfast.

Tạm dịch: Cô ấy đã không ăn sáng.

Đáp án: didn’t

24. lunch

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

for + danh từ

go out for lunch: ra ngoài ăn trưa

She went out for (29) lunch with her family at around 11:00.

Tạm dịch: Cô ấy ra ngoài ăn trưa với gia đình vào khoảng 11.00.

Đáp án: lunch

25. her

Kiến thức: Tính từ sở hữu

Giải thích:

Trước danh từ (mother) cần tính từ/ tính từ sở hữu.

In the afternoon, she went shopping with (30) her mother.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, cô ấy đã đi mua sắm cùng mẹ của mình. 

Đáp án: her

26. on

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

Sự kết hợp từ: on TV

She didn’t listen to her favourite music, but she watched the film “Tom and Jerry” (31) on TV.

Tạm dịch: Cô ấy đã không nghe loại nhạc yêu thích của mình, nhưng cô ấy lại xem “Tom và Jerry” trên TV.

Đáp án: on

27. early

Kiến thức: Trạng từ

Giải thích:

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ (go to bed). 

early (adv): sớm

She went to bed (32) early.

Tạm dịch: Cô ấy đã đi ngủ sớm.

Đáp án: early

Dịch bài đọc:

Hôm qua là Chủ Nhật. Linda đã dậy muộn. Cô ấy còn không ăn sáng. Cô ấy cũng không giặt giũ gì cả. Cô ấy ra ngoài ăn trưa với gia đình mình vào khoảng 11.00.

Vào buổi chiều, cô ấy đi mua sắm với mẹ . Cô ấy đã không nghe loại nhạc yêu thích, nhưng cô ấy lại xem “Tom và Jerry” trên TV.

Đến tối, cô ấy chẳng có bài tập về nhà. Cô ấy cũng không đi chơi với bạn bè. Cô ấy đi ngủ sớm.

28. Australia is in the South Pacific.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Australia ở đâu?

Thông tin: Australia is a island continent in the South Pacific.

Tạm dịch: Úc là một đảo lục địa ở Nam Thái Bình Dương.

Đáp án: Australia is a island continent in the South Pacific.

29. Yes, it is.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Canberra là thủ đô của Australia phải không?

Thông tin: The capital is Canberra, but the city with the biggest population is Sydney, which has nearly four million.

Tạm dịch: Thủ đô của nó là Canberra, nhưng thành phố với dân số đông nhất là Sydney, với gần 4 triệu dân.

Đáp án: Yes, it is.

30. The population of Sydney is nearly four million.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Dân số của Sydney là bao nhiêu?

Thông tin: The capital is Canberra, but the city with the biggest population is Sydney, which has nearly four million.

Tạm dịch: Thủ đô của nó là Canberra, nhưng thành phố với dân số đông nhất là Sydney, với gần 4 triệu dân.

Đáp án: The population of Sydney is nearly four million.

31. No, they don’t.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Người Australia chỉ nói tiếng Anh đúng không?

Thông tin: English is the first language of most people, but there are also immigrants who speak other languages.

Tạm dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của phần lớn người Úc, nhưng cũng có những người dân di cư với các ngôn ngữ khác.

Đáp án: No, they don’t. 

Dịch bài đọc:

Úc là một đảo lục địa ở Nam Thái Bình Dương. Thủ đô của nó là Canberra, nhưng thành phố với dân số đông nhất là Sydney, với gần 4 triệu dân.Tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của phần lớn người Úc, nhưng cũng có những người dân di cư với các ngôn ngữ khác.

32. It will be surrounded by tall trees and blue sea.

Kiến thức: Câu bị động thì tương lai đơn

Giải thích: Công thức bị động thì tương lai đơn: S + will be + Ved/ V3 + by + ...

Tạm dịch: Nó sẽ được bao bọc xung quanh bởi cây cao và biển xanh.

Đáp án: It will be surrounded by tall trees and blue sea.

33. My brother is the tallest person in my family.

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích: Công thức so sánh nhất: S + be + the + tính từ ngắn –est + in ...

Tạm dịch: Anh/Em trai tôi là người cao nhất trong gia đình.

Đáp án: My brother is the tallest person in my family.

34. If we cycle to school everyday, we will keep fitter.

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích: Công thức câu điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại đơn), S + will + V

Tạm dịch: Nếu chúng ta đạp xe đến trường mỗi ngày, chúng ta sẽ khỏe hơn.

Đáp án: If we cycle to school everyday, we will keep fitter.

35. If we use recycled products, we will save money.

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích: Công thức câu điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại đơn), S + will + V

Tạm dịch: Nếu chúng ta sẽ dùng sản phẩm tái chế, chúng ta sẽ tiết kiệm được tiền.

Đáp án: If we use recycled products, we will save money.

Tải về

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close