Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Đề số 2 - Hình học 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Đề số 2 - Hình học 10 Đề bài Chọn phương án đúng Câu 1. Hệ số góc của đường thẳng (Δ):√3x−y+4=0 là A.−1√3 B.−√3 C.4√3 D.√3 Câu 2. Đường thẳng qua điểm M(2;−1) và nhận →u=(1;−1) làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là A.x+y−3=0 B.x+y−1=0 C.x−y−1=0 D.x−y+5=0 Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng (d):4x+5y−8=0 là A.{x=2+4ty=5t B.{x=2+5ty=−4t C.{x=2+5ty=4t D.{x=2−5ty=−4t Câu 4. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(2;0),B(0;3),C(−3;−1) . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là A.5x−y+3=0 B.5x+y−3=0 C.x−5y+15=0 D.x+5y−15=0 Câu 5. Cho đường thẳng d:2x+y−2=0 và điểm A(6;5). Điểm A′ đối xứng với A qua (d) có tọa độ là A.(−6;−5) B.(−5;−6) C.(−6;−1) D.(5;6) Câu 6. Cho tam giác ABC có A(4;3),B(2;7),C(−3;−8) . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là A.(1;4) B.(−1;4) C.(1;−4) D.(4;1) Câu 7. Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm M(5;−2) nhận →n=(4;−3) làm vecto pháp tuyến là A.x−54=y+2−3 B.x+53=y−24 C.x−5−3=y+24 D.x−53=y+24 Câu 8. Cho đường thẳng Δ:xcosα+ysinα+3(2−sinα)=0 . Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ là A.√6 B. 6 C.3sinα D.3sinα+cosα Câu 9. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d:5x−7y+4=0 và d′:10x−14y+11=0 là A.3√74 B.2√74 C.72√74 D.3√74 Câu 10. Góc giửa hai đường thẳng (d):x+2y+4=0 và (d′):x−3y+6=0 là A.135∘ B.60∘ C.45∘ D.30∘ Lời giải chi tiết Câu 1. D √3x−y+4=0⇔y=√3x+4 . Vậy hệ số góc của đường thẳng là √3 Câu 2. B Do đường thẳng có véc tơ chỉ phương là →u=(1;−1) nên có thể chọn véc tơ pháp tuyến là →n=(1;1). Phương trình tổng quát của đường thẳng là 1(x−2)+1(y+1)=0 ⇔x+y−1=0. Câu 3. B Đường thẳng (d):4x+5y−8=0 qua điểm I(2;0) và có véc tơ chỉ phương →u=(5;−4) . Suy ra đường thẳng có phương trình tham số là {x=2+5ty=−4t. Câu 4. C Ta có →AC=(−5;−1). Đường thẳng cần tìm có véc tơ pháp tuyến →n=(1;−5) nên có phương trình tổng quát là 1(x−0)−5(y−3)=0 ⇔x−5y+15=0. Câu 5. C Gọi Δ là đường thẳng qua A và vuông góc với d. Phương trình tham số của Δ là {x=6+2ty=5+t Thay phương trình của Δ vào phương trình của d 2(6+2t)+(5+t)−2=0⇔t=−3. Suy ra tA′=2t=−6. Vậy A′=(−6;−1). Câu 6. A Ta có →BC=(−5;−15). Phương trình đường thẳng BC là 15(x−2)−5(y−7)=0 ⇔3x−y+1=0. Phương trình đường cao vẽ từ A là 5(x−4)+15(y−3)=0 ⇔x+3y−13=0. Chân đường cao kẻ từ A có tọa độ thoả mãn hệ {3x−y+1=0x+3y−13=0⇔{x=1y=4 Câu 7. D Véctơ pháp tuyến →n=(4;−3). Suy ra véctơ chỉ phương →u=(3;4). Phương trình chính tắc x−53=y+24 Câu 8. B d(M,Δ)=|3sinα+3(2−sinα)|√cos2α+sin2α=6 Câu 9. D Nhận xét rằng Δ//Δ′. Chọn điểm M(0;47)∈d. Khi đó d(Δ,Δ′)=d(m,d′)=|−8+11|√100+196=32√74 Câu 10.C Ta có cosφ=|1−6|√5.√10=|−1√2|=1√2 Suy ra φ=45∘. xemloigiai.com
|